Thực hiện cài đặt NRPE trên Nagios Client (máy nguồn giám sát). Thông tin từ máy Nagios client sẽ được NRPE update lên Nagios Server.
- hai máy Centos 7 minimal 64 bit:
- 1 - Nagios Core với IP: 172.16.1.100
- 2 - Nagios Client với IP: 172.16.1.101
I. Thực hiện trên Nagios Client 172.16.1.101
1. Đầu tiên cài đặt các gói cần thiết trước khi cài NRPE
yum install wget gcc glibc glibc-common openssl*
useradd -m nagios
passwd nagios
2. Cài đặt Nagios-plugin
wget https://github.com/vutuyen6712/vutuyen6712.github.io/raw/master/software/nagios-plugins-2.2.1.tar.gz
tar -xzvf nagios-plugins-2.2.1.tar.gz
cd nagios-plugins-2.2.1
./configure --with-nagios-user=nagios --with-nagios-group=nagios
make
make install
3. Cài đặt NRPE
yum install xinetd
wget https://github.com/vutuyen6712/vutuyen6712.github.io/raw/master/software/nrpe-2.15.tar.gz
tar -xzvf nrpe-2.15.tar.gz
cd nrpe-2.15
./configure --with-nrpe-user=nagios --with-nrpe-group=nagios
make all
make install-plugin
make install-daemon
make install-daemon-config
make install-xinetd // Cài đặt NRPE daemon dưới service của xinetd.
4. Cấu hình file NRPE Config
- Thêm địa chỉ Nagios Server trong file
vi /usr/local/nagios/etc/nrpe.cfg
- Tạo một file nrpe trong
/etc/xinetd.d
vi /etc/xinetd.d/nrpe
Thêm nội dung sau vào
/etc/xinetd.d/nrpe
# default: on # description: NRPE (Nagios Remote Plugin Executor) service nrpe { flags = REUSE type = UNLISTED port = 5666 socket_type = stream wait = no user = nagios group = nagios server = /usr/sbin/nrpe server_args = -c /etc/nagios/nrpe.cfg --inetd log_on_failure += USERID disable = no only_from = 172.16.1.100 //IP Server }
- Trong
/etc/services
thêm vào cuối filenrpe 5666/tcp NRPE
- restart dịch vụ xinetd
service xinetd restart
- mở cổng 5666/tcp trên firewall
firewall-cmd --permanent --add-port=5666/tcp firewall-cmd --reload
- Kiểm tra dịch vụ đang chạy trên cổng 5666
[root@CentOS ~]# netstat -nap |grep 5666 tcp 0 0 0.0.0.0:5666 0.0.0.0:* LISTEN 8761/xinetd
II. Cài đặt plugin check_nrpe thực hiện trên nagios server (172.16.1.100)
1. Download và cài đặt NRPE
yum install gcc glibc glibc-common openssl* xinetd
wget https://github.com/itlabvn/share/raw/master/nrpe-2.15.tar.gz
tar -xzvf nrpe-2.15.tar.gz
cd nrpe-2.15
./configure --with-nrpe-user=nagios --with-nrpe-group=nagios
make all
make install-plugin
make install-daemon
make install-daemon-config
- Kiểm tra xem file check_nrpe có trong libexec chưa ?
ls /usr/local/nagios/libexec/check_nrpe
2. Định nghĩa các nagios client cần monitor
vi /usr/local/nagios/etc/nagios.cfg
cfg_dir=/usr/local/nagios/etc/servers // bỏ comment dòng này trong file nagios.cfg
- Định nghĩa đối tượng cần monitor
vi /usr/local/nagios/etc/servers/CentOS7.cfg
( có thể định nghĩa thêm các services cần monitor trong file /usr/local/nagios/etc/nrpe.cfg
trên nagios client & và file /usr/local/nagios/etc/servers/CentOS7.cfg )
mkdir -p /usr/local/nagios/etc/servers
cd /usr/local/nagios/etc/servers
vi CentOS7.cfg
define host {
use linux-server
host_name CentOS7
alias CentOS7
address 172.16.1.101 //địa chỉ Client
contact_groups admins
}
define service {
use generic-service
host_name CentOS7
contact_groups admins
service_description SERVER_LOAD
check_command check_nrpe!check_load
}
define service {
use generic-service
host_name CentOS7
contact_groups admins
service_description USER_LOGIN
check_command check_nrpe!check_users
}
- Định nghĩa command check_nrpe trên file
/usr/local/nagios/etc/objects/commands.cfg
define command {
command_name check_nrpe
command_line $USER1$/check_nrpe -H $HOSTADDRESS$ -c $ARG1$
}
Note
$USER1$ = /usr/local/nagios/libexec
$HOSTADDRESS$ = IP nagios client
$ARG1$ = command check tren nrpe client (check_load,check_memory...)
- Kiểm tra file nagios config đúng chưa bằng câu lệnh
/usr/local/nagios/bin/nagios -v /usr/local/nagios/etc/nagios.cfg
- mở cổng 5666/tcp trên firewall
firewall-cmd --permanent --add-port=5666/tcp firewall-cmd --reload
- restart services ```sh systemctl restart httpd systemctl restart nagios service xinetd restart
- kiểm tra `/usr/local/nagios/libexec/check_nrpe -H 172.16.1.101`
```sh
kết quả: NRPE v3.2.0
- Vào nagios web interface kiểm tra http://172.16.1.100/nagios